Lập Báo Cáo Kinh Doanh và Lợi Nhuận Kinh Doanh Cafe
Lập Báo Cáo Kinh Doanh và Lợi Nhuận Kinh Doanh Quán Cafe
Tháng 8/2014, với hơn 50 quán cafe theo mô hình đầu tư trọn gói và nhượng quyền thương hiệu Vesly Cafe, chúng tôi đã chia sẻ kinh nghiệm mở quán cafe - khởi nghiệp thành công với nhiều bạn đang muốn "tự làm chủ" 01 coffee shop của riêng mình.
Bạn có thể lựa chọn loại hình Cafe mang đi nhắm đến khách hàng thích sự tiện lợi, nhanh chóng và linh động mà vẫn đảm bảo được chất lượng từ hạt cafe nguyên chất được xay trực tiếp tại quán.
Bài viết này sẽ giúp các bạn tính toán hiệu quả đầu tư dự án mở quán cà phê kinh doanh cafe (Lập Báo Cáo Kết Quả Kinh Doanh) để ước lượng khoản lợi nhuận đạt được khi đầu tư mở quán cà phê nguyên chất mang đi cùng với thương hiệu Cafe Vesly như sau:

PHƯƠNG ÁN I: Thuê mặt bằng giá 8 triệu / tháng.
A. DOANH THU:
Với các mặt bằng giá dưới 8 triệu thì bạn có thể định Giá Bán các thức uống theo dạng coffee take away (cafe mang đi) là:
1. Café đen : 10 000 đồng / ly.
2. Café sữa : 12 000 đồng/ly.
3. Cam vắt : 15 000 đồng/ly.
4. Ca cao : 15 000 đồng/ly
5. Trà lipton chanh: 15 000 đồng/ly.
Sau một thời gian kinh doanh ổn định, doanh số bình quân đạt 100ly / ngày, tỷ lệ bán bình quân như sau:
1. Cafe đen : 40 ly/ngày.
2. Cafe sữa : 30 ly/ngày
3. Nước khác: 30 ly/ngày
Bảng tính Doanh thu cafe bình quân ngày:
Thức uống | Ly/đồng | Số ly bán/ngày | Thành Tiền |
Cafe đen | 10.000 | 40 | 400.000 |
Cafe sữa | 12.000 | 30 | 360.000 |
Loại nước khác | 15.000 | 30 | 450.000 |
Cộng | 1.210.000 |
Doanh thu tháng : 1.210.000đ x 30 ngày = 36.300.000 đồng/tháng
B. GIÁ VỐN HÀNG BÁN: (Nguyên vật liệu, ...)
Tỷ lệ giá vốn hàng bán / Doanh thu thường chiếm ~ 30% của doanh thu.
Ý nghĩa: một ly nước có giá bán 10.000 đồng thì giá vốn của nó khoảng 3.000 đồng.
Giá vốn = 36.300.000 đồng/tháng x 30% = 10.890.000 đồng /tháng
C. CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH:
Khoản mục | Giá Tiền | |
I | Chi phí cố định | |
1 | Mặt bằng | 8.000.000 |
2 | Internet Wifi | 220.000 |
3 | Rác | 60.000 |
4 | Báo Chí | 300.000 |
II | Chi phí biến đổi | |
1 | Lương nhân viên | 6.000.000 |
2 | Điện và Nước | 1.000.000 |
3 | Văn phòng phẩm | 40.000 |
4 | Khác | 500.000 |
III | Tổng cộng | 16.120.000 |
D. LỢI NHUẬN :
Mục | Số Tiền | |
A | Doanh thu | 36.300.000 |
B | Giá vốn hàng bán | 10.890.000 |
C | Chi phí hoạt động kinh doanh | 16.120.000 |
D | Lợi nhuận | 9.290.000 |
Lợi nhuận thu được hằng tháng (D) = (A) – (B) – (C)
= 36.300.000 – 10.890.000 – 16.120.000 = 9.290.000 đồng/tháng
PHƯƠNG ÁN II: Thuê mặt bằng giá 10 triệu / tháng (vị trí tốt, thu hút khách)
A. DOANH THU:
Với các mặt bằng giá từ 10 triệu trở lên thì bạn có thể định Giá Bán các món thức uống của quán theo dạng cafe take away (cà phê mang đi) thông thường là:
1. Café đen : 12 000 đồng / ly.
2. Café sữa : 14 000 đồng/ly.
3. Cam vắt : 18 000 đồng/ly.
4. Ca cao : 18 000 đồng/ly
5. Trà lipton chanh: 18 000 đồng/ly.
Sau một thời gian kinh doanh ổn định, doanh số bình quân đạt 100ly / ngày, tỷ lệ bán bình quân như sau:
1. Cafe đen : 40 ly/ngày.
2. Cafe sữa : 30 ly/ngày
3. Nước khác: 30 ly/ngày
Bảng tính Doanh thu bình quân ngày:
Thức uống | Ly/đồng | Số ly bán/ngày | Thành tiền |
Cafe đen | 12.000 | 40 | 480.000 |
Cafe sữa | 14.000 | 30 | 420.000 |
Loại nước khác | 18.000 | 30 | 540.000 |
Cộng | 1.440.000 |
Doanh thu tháng : 1.440.000đ x 30 ngày = 43.200.000 đồng/tháng
B. GIÁ VỐN HÀNG BÁN: (Chi phí nguyên vật liệu,...)
Tỷ lệ giá vốn hàng bán / Doanh thu thường chiếm ~ 30% của doanh thu.
Ý nghĩa: một ly nước có giá bán 10.000 đồng thì giá vốn của nó khoảng 3.000 đồng.
Giá vốn = 43.200.000 đồng/tháng x 30% = 12.960.000 đồng /tháng
C. CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH:
Khoản Mục | Số tiền | |
I | Chi phí cố định | |
1 | Mặt bằng | 10.000.000 |
2 | Internet Wifi | 220.000 |
3 | Rác | 60.000 |
4 | Báo chí | 300.000 |
II | Chi phí biến đổi | |
1 | Lương nhân viên | 6.000.000 |
2 | Điện và Nước | 1.000.000 |
3 | Văn phòng phẩm | 40.000 |
4 | Khác | 500.000 |
III | Tổng cộng | 18.120.000 |
Ghi chú: Đặt trường hợp quán đặt mua báo tháng cố định 02 tờ/ngày.
D. LỢI NHUẬN :
Mục | Số tiền | |
A | Doanh thu | 43.200.000 |
B | Giá vốn hàng bán | 12.960.000 |
C | Chi phí hoạt động kinh doanh | 18.120.000 |
D | Lợi nhuận | 12.120.000 |
Lợi nhuận thu được hằng tháng (D) = (A) – (B) – (C)
= 43.200.000 – 12.960.000 – 18.120.000 = 12.120.000 đồng/tháng

KẾT LUẬN:
Trên đây là dạng hình thức đơn giản của Lập Báo Cáo Kết Quả Kinh Doanh của quán cà phê theo hình thức cafe mang đi - coffee to go – coffee take away.
Vesly Cafe trình bày một cách dễ hiểu nhất cho các bạn đang muốn thử sức kinh doanh loại hình này. Bạn cũng có thể dựa vào đây để viết Bản Kế Hoạch Kinh Doanh quán cafe và ước tính các con số cụ thể khi hoạch định dự án.
Việc dự trù chi phí rất quan trọng nhằm giúp chủ quán cafe chi tiêu hợp lý và quản lý tốt nguồn tiền của mình để đảm bảo lợi nhuận thu được cao và thời gian hoàn vốn nhanh khi đầu tư kinh doanh mở quán cafe.
Bạn nên lựa chọn hình thức thi công xây dựng quán cafe take away trọn gói từ A-Z của Hệ thống Vesly Cafe để ấn định số tiền đầu tư mở quán cafe không vượt kế hoạch ban đầu và bạn còn được hỗ trợ miễn phí nguyên vật liệu bán thời gian đầu khi khai trương quán, được hỗ trợ đào tạo, hướng dẫn pha chế cafe, quản lý sổ sách và tư vấn chiến lược kinh doanh.
Liên hệ tư vấn mở quán cafe tại Vesly Cafe theo:
Số hotline: 0907.003.007 (Anh Hải)
Tags : kinh doanh cafe , kinh doanh cafe , ...
Email: veslycafe@gmail.com , veslycoffee@gmail.com
Webiste: www.veslycafe.com , www.veslycoffee.com